LỘ TRÌNH QUỐC GIA |
TT |
TÊN |
MÔ TẢ |
1 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 56 - Quốc lộ 51 - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
2 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 55 - Quốc lộ 51 - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
3 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Cà Mau đi về tỉnh Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 54 - tỉnh Trà Vinh |
4 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - Quốc lộ 51 - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. |
5 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Cà Mau đi về tỉnh Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 60 - tỉnh Trà Vinh |
6 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Cà Mau đi về tỉnh Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ QLPH - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 54 - tỉnh Trà Vinh |
7 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 - tuyến tránh TP. Biên Hòa, Quốc lộ 1- Quốc lộ 51 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - TP. Hồ Chí Minh |
8 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 55 - Quốc lộ 51 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - TP. Hồ Chí Minh |
9 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 56 - Quốc lộ 51 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - TP. Hồ Chí Minh |
10 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh và ngược lại |
Lộ trình 4: Quốc lộ 1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - TP. Hồ Chí Minh. |
11 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Lâm Đồng và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 27 - Quốc lộ 20 - tỉnh Lâm Đồng |
12 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Lâm Đồng và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 28B - Quốc lộ 20 - tỉnh Lâm Đồng; |
13 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Cà Mau đi về tỉnh Bạc Liêu, Sóc Trăng, Hậu Giang, TP Cần Thơ, Vĩnh Long, Tiền Giang, Long An và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương - tỉnh Long An; |
14 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Lâm Đồng và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 28 - Quốc lộ 20 - tỉnh Lâm Đồng |
15 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - Quốc lộ 51 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - ĐT743A - Mỹ Phước - Tân Vạn - Phú Lợi - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước; |
16 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 3: Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ HCM - Quốc lộ N2 - Quốc lộ 62 - tỉnh Long An |
17 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 4: Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ 1 - tỉnh Long An |
18 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 5: Kiên Giang - Lộ Tẻ - Rạch Sỏi - N2B - QL.80 - cầu Mỹ Thuận - QL.1 - tỉnh Long An |
19 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Ninh Thuận đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 1 - ĐT25 - ĐT769 - Quốc lộ 51 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - ĐT743A - Mỹ Phước - Tân Vạn - Phú Lợi - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước. |
20 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Lâm Đồng đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 20 - Quốc lộ 28B (hoặc Quốc lộ 28) - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 55 (hoặc Quốc lộ 56) - Quốc lộ 51 - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
21 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Lâm Đồng đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 20 - ĐT25 - ĐT769 - Quốc lộ 51 - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; |
22 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Lâm Đồng đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 20 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - Quốc lộ 51 - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
23 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Lâm Đồng đi về tỉnh Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 4: Quốc lộ 20 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 56 - Quốc lộ 51 - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. |
24 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Lâm Đồng đi về tỉnh Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 20 - Quốc lộ 1 - tuyến tránh TP. Biên Hòa, Quốc lộ 1- Quốc lộ 51 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - ĐT743 - Mỹ Phước - Tân Vạn - Phú Lợi - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
25 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Lâm Đồng đi về tỉnh Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 20 - Quốc lộ 1 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - Quốc lộ 51 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - ĐT743 - Mỹ Phước - Tân Vạn - Phú Lợi - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
26 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Lâm Đồng đi về tỉnh Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 20 - Quốc lộ 1 - ĐT25 - ĐT769 - Quốc lộ 51 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - ĐT743 - Mỹ Phước - Tân Vạn - Phú Lợi - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
27 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Bình Phước đi về tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 14 - Quốc lộ 13 - Phú Lợi - Mỹ Phước - Tân Vạn - ĐT743 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - Quốc lộ 51 - tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu |
28 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Bình Phước đi về tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 14 - ĐT741 - Quốc lộ 13 - Phú Lợi - Mỹ Phước - Tân Vạn - ĐT743 - Quốc lộ 1 (cầu Đồng Nai) - Quốc lộ 51 - tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu. |
29 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 (hoặc Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Quốc lộ 62 - Quốc lộ N2 - Tỉnh lộ 8 - Huỳnh Văn Cù - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
30 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 2: Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
31 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Bình Dương, Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 1 (hoặc Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương; Quốc lộ 50) - Nguyễn Văn Linh - Cầu Phú Mỹ - Võ Chí Công - Đồng Văn Cống (hoặc Khu công nghệ cao) - Xa lộ Hà Nội - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 1K - Mỹ Phước - Tân Vạn - Phú Lợi - Quốc lộ 13 - tỉnh Bình Dương, Bình Phước |
32 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Đồng Nai và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 (hoặc Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Quốc lộ 62 - Quốc lộ N2 - Tỉnh lộ 8 - Huỳnh Văn Cù - Quốc lộ 13 - Phú Lợi - Mỹ Phước – Tân Vạn - Quốc lộ 1K - tỉnh Đồng Nai |
33 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Đồng Nai và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ N2 - Tỉnh lộ 8 - Quốc lộ 22 - Quốc lộ 1 - cầu Đồng Nai - Quốc lộ 51 - tỉnh Đồng Nai |
34 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Đồng Nai và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 1 (hoặc cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Xa lộ Hà Nội - đường D1 (Khu Công nghệ cao) - đường D2 - Võ Chí Công - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - tỉnh Đồng Nai |
35 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Đồng Nai và ngược lại |
Lộ trình 4: Quốc lộ 1 (hoặc Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương; Quốc lộ 50) - Nguyễn Văn Linh - Cầu Phú Mỹ - Võ Chí Công - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - tỉnh Đồng Nai |
36 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Tây Ninh và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 (hoặc Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - Quốc lộ 62 - Quốc lộ N2 - ĐT 825 - ĐT 822 - Tỉnh lộ 7 - Quốc lộ 22 - tỉnh Tây Ninh |
37 |
Hướng lưu thông từ các tỉnh miền Tây (tỉnh Long An) đi về tỉnh Tây Ninh và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 1 - Quốc lộ 22 - tỉnh Tây Ninh |
38 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi về tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 22 - Tỉnh lộ 8 - Huỳnh Văn Cù - Quốc lộ 13 - Phú Lợi - Mỹ Phước - Tân Vạn - ĐT 743A - cầu Đồng Nai - Quốc lộ 51 - tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu |
39 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi về tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 22 - Quốc lộ 1 - cầu Đồng Nai - Quốc lộ 51 - tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu |
40 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi về tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 22 - Quốc lộ 1 - Xa lộ Hà Nội - đường D1 (Khu Công nghệ cao) - đường D2 - Võ Chí Công - đường Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu |
41 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ HCM - Quốc lộ N2 - Quốc lộ 62 - tỉnh Long An |
42 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 80 - Quốc lộ 91 - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ 1 - tỉnh Long An |
43 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 3: Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ HCM - Quốc lộ N2 - Quốc lộ 62 - tỉnh Long An |
44 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 4: Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ 1 - tỉnh Long An |
45 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Long An và ngược lại |
Lộ trình 5: Kiên Giang - Lộ Tẻ - Rạch Sỏi - N2B - QL.80 - cầu Mỹ Thuận - QL.1 - tỉnh Long An |
46 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, TP Cần Thơ, tỉnh Trà Vinh và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 80 (hoặc Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi) - Quốc lộ 91 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ NSH - Quốc lộ 60 - tỉnh Trà Vinh |
47 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, TP Cần Thơ, tỉnh Trà Vinh và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 80 (hoặc Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi) - Quốc lộ 91 - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 53 - tỉnh Trà Vinh |
48 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, TP Cần Thơ, tỉnh Trà Vinh và ngược lại |
Lộ trình 3: Quốc lộ 80 (hoặc Cao tốc Lộ Tẻ - Rạch Sỏi) - Quốc lộ 91 - cầu Vàm Cống - Quốc lộ N2B - Quốc lộ 30 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 60 - Quốc lộ 53 - tỉnh Trà Vinh. |
49 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Kiên Giang đi về tỉnh An Giang, TP Cần Thơ, tỉnh Trà Vinh và ngược lại |
Lộ trình 4: Kiên Giang - Quốc lộ 80 - QL.61 - QL.61C - cầu Cần Thơ - QL.1 - QL.54 -tỉnh Trà Vinh |
50 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Trà Vinh đi về tỉnh Bến Tre, Tiền Giang, Long An và ngược lại |
Lộ trình 1: Quốc lộ 53 - Quốc lộ 60 - Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương - Quốc lộ 62 - Quốc lộ 1 - tỉnh Long An |
51 |
Hướng lưu thông từ tỉnh Trà Vinh đi về tỉnh Bến Tre, Tiền Giang, Long An và ngược lại |
Lộ trình 2: Quốc lộ 53 - Quốc lộ 60 - Quốc lộ 50 - tỉnh Long An |
52 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi thành phố Hồ Chí Minh |
- Lộ trình 1: ĐT.784 - ĐT.782 - QL.22 - Thành phố Hồ Chí Minh. |
53 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi thành phố Hồ Chí Minh |
Lộ trình 2.1 (qua điểm kết nối ĐT.789 và Tỉnh lộ 6): Tây Ninh - ĐT.781 - ĐT.789 - Tỉnh lộ 6 - Tỉnh lộ 15 - QL.22 - Thành phố Hồ Chí Minh. |
54 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi thành phố Hồ Chí Minh |
Lộ trình 2.2 (qua điểm kết nối ĐT.789 và Tỉnh lộ 6): ĐT.787B - ĐT.789 - Tỉnh lộ 6 - Tỉnh lộ 15 - QL.22 - Thành phố Hồ Chí Minh. |
55 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi thành phố Hồ Chí Minh |
Lộ trình 3 (qua điểm kết nối Hương lộ 2): ĐT.787B - Hương lộ 2 - Tỉnh lộ 7 - QL.22 - Thành phố Hồ Chí Minh. |
56 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi thành phố Hồ Chí Minh |
Lộ trình 4 (qua điểm kết nối Hương lộ 10): Tây Ninh - QL.22 - Hương lộ 10 - Tỉnh lộ 7 - QL.22 - Thành phố Hồ Chí Minh. |
57 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi tỉnh Bình Dương |
Lộ trình 1 (qua điểm kết nối cầu Sài Gòn): Tây Ninh - ĐT.781 - cầu Sài Gòn - ĐH.702 - Bình Dương. |
58 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi tỉnh Bình Dương |
Lộ trình 2 (qua điểm kết nối cầu Bến Củi): Tây Ninh - ĐT.781 - ĐT.784 - ĐT.789B (đường Đất Sét - Bến Củi) - cầu Bến Củi - ĐT.750 - đường Cách Mạng Tháng 8 - ĐT.744 - Bình Dương. |
59 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi tỉnh Bình Dương |
Lộ trình 3 (qua điểm kết nối cầu Bến Súc): Tây Ninh - ĐT.781 - ĐT.784 - ĐT.789B (đường Đất Sét - Bến Củi) ĐT.789 - Tỉnh lộ 7 - cầu Bến Súc - ĐT.744 - Bình Dương. |
60 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi tỉnh Bình Phước |
Lộ trình: Tây Ninh - ĐT.785 - ĐT794 - ĐT.752 - QL.13 - tỉnh Bình Phước. |
61 |
Lộ trình lưu thông từ tỉnh Tây Ninh đi tỉnh Long An |
Lộ trình: Tây Ninh - QL.22B - QL.22 - ĐT.787A - ĐT.821 - ĐT.825 - tỉnh Long An. |
62 |
Tại khu vực phía Nam đi qua địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Lộ trình 2: Quốc lộ 1 - Quốc lộ QLPH - Quốc lộ 1 (hoặc Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương) - tỉnh Long An. |
63 |
Tại khu vực phía Nam đi qua địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Lộ trình 1: Quốc lộ 1 ---> Cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương --->tỉnh Long An. |
64 |
Trục Bắc Nam(Miền Bắc, Miền Trung) |
Quốc lộ 1: Lạng Sơn - Bắc Giang - Bắc Ninh - Hà Nội - Hà Nam - Ninh Bình - Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh - Quảng Bình - Quảng Trị - Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - Quảng Ngãi - Bình Định - Phú Yên - Khánh Hòa - Ninh Thuận. |
65 |
Trục Bắc Nam(Miền Bắc, Miền Trung) |
Đường Hồ Chí Minh : Cao Bằng - Hà Nội - Hòa Bình - Thanh Hóa - Nghệ An - Kon Tum - Bình Phước - QL.14 |
66 |
(1) Từ các tỉnh phía Nam, hướng Hà Nam thông qua Hà Nội: tuyến Quốc lộ 1A, 1 B (từ các chốt số 1, số 2, số 3) |
Lưu thông qua nút giao Pháp Vân – Cầu Giẽ - Vành đai 3 trên cao đi Cầu Thanh Trì hoặc Cầu Thăng Long để đi các tỉnh Thành phố khác. |
67 |
(2) Từ các tỉnh phía Đông Bắc, hướng Bắc Ninh thông qua Hà Nội theo tuyến Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội Lạng Sơn (chốt số 4 – 11) |
Lưu thông qua cầu Thanh Trì – Vành đai 3 trên cao để đi các tỉnh Thành phố khác. |
68 |
(3) Từ các tỉnh phía Tây Bắc, hướng Hoà Bình thông qua Hà Nội (chốt số 12-14) |
Lưu thông theo đường Quốc lộ 6 qua nút giao Khuất Duy Tiến hoặc theo đường Đại lộ Thăng Long qua nút giao Trung Hoà đi Vành đai 3 trên cao để đi các tỉnh Thành phố khác. |
69 |
(4) Từ các tỉnh phía Bắc, hướng Phú Thọ thông qua Hà Nội (chốt số 12-14) |
Lưu thông theo đường Quốc lộ 6 qua nút giao Khuất Duy Tiến hoặc theo đường Đại lộ Thăng Long qua nút giao Trung Hoà đi Vành đai 3 trên cao để đi các tỉnh Thành phố khác. |
70 |
(5) Từ các tỉnh phía Bắc, hướng Vĩnh Phúc thông qua Hà Nội (chốt số 18- 21) |
Lưu thông theo đường Quốc lộ 32 qua nút giao Mai Dịch và theo đường Quốc lộ 2 – Võ Văn Kiệt – Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao để đi các tỉnh Thành phố khác. |
71 |
(6) Từ các tỉnh phía Bắc, hướng Thái Nguyên thông qua Hà Nội (chốt số 22) |
Lưu thông theo đường Quốc lộ 3 – Đường 35 – Quốc lộ 2 - Võ Văn Kiệt – Cầu Thăng Long - Vành đai 3 trên cao hoặc Quốc lộ 3 – Quốc lộ 18 – Võ Nguyên Giáp – Quốc lộ 5 – Cầu Thanh Trì để đi các tỉnh Thành phố khác. |
72 |
Hướng lưu thông từ Lâm Đồng đi Khánh Hòa và ngược lại |
Lộ trình: Quốc lộ 27c nối Quốc lộ 1 và Quốc lộ 20. |
73 |
Hướng lưu thông từ Lâm Đồng đi Bình Phước và ngược lại |
Lộ trình: ĐT 721 – ĐT 755B nối QL 20 và QL14. |
74 |
QL.8 |
QL.8: (Nằm trọn trong địa phận tỉnh Hà Tĩnh) Km0+00 giao với QL.1 tại Km483+200 QL.1 – Giao với QL.15 tại Km10+800 của QL.8 – Giao với đường Hồ Chí Minh tại Km776+250 (Km35+500 QL.8) – Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo |
75 |
QL.7 |
QL.7: (Nằm trọn trong địa phận tỉnh Nghệ An) Km0+00 giao với đường QL.1 tại Km424+950 – giao với QL.7B tại Km18+00 (Km22+500 QL.7B) – Giao với QL.15 tại Km33+500 (Km300+00 QL.15) – giao với đường Hồ Chí Minh tại Km50+700 (Km709+300 HCM) – giao với đường QL.48C tại Km123 (Km123+100 QL.48C) – Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn |
76 |
QL.9 |
QL.9: (Nằm trọn trong địa phận tỉnh Quảng Trị) Km0 tại Cửa Việt giao với QL.1 tại Km754+073 (Tp. Đông Hà) đây là nhánh Sòng – Cửa Việt. Đối với tuyến chính Km0+00 giao với QL.1 tại 757+745 (thành phố Đông Hà) giao với đường Hồ Chí Minh nhánh Đông tại Km1085+105 – Giao với đường Hồ Chí Minh nhánh Tây tại Km249+728 (Km50+700 QL.9) – Cửa khẩu Lao Bảo |